Enerpac sản xuất Máy ép thủy lực khung chữ H với nhiều mức tải trọng và tính năng khác nhau. Những máy ép này có thiết kế đầu lăn để chuyển động xi lanh, bệ Hydra-Lift độc quyền để điều chỉnh theo chiều dọc và khung hàn chắc chắn để đảm bảo độ bền. Các model sản phẩm cung cấp các tùy chọn về nguồn thủy lực: máy bơm điện, bơm khí, bơm tay.
Model Series:
Lực ép (kN): 10 – 200
Khoảng mở tối đa: 1340 x 1220 mm
Áp lực max: 700 bar
Lực ép max (kN) | Chiều cao ép max (mm) | Bề rộng khoang ép max (mm) | Kiểu bơm và van sử dụng | Mã model | Tốc độ
(mm/giây) |
|||||
Bơm | Van | Rapid
Advance |
Pressing | |||||||
Tay | Điện | Khí | Tay | Điện | ||||||
10
(101) |
430 | 435 | • | • | VLP106P142XPL | [2,5] | [0,6] | |||
430 | 435 | • | • | VLP106PAT1XPL | 10,0 | 1,8 | ||||
1016 | 473 | • | • | IPE1215EPL | 38,0 | 3,7 | ||||
1016 | 473 | • | • | IPA1220XPL | 23,0 | 2,9 | ||||
1016 | 473 | • | • | IPH1240XPL | [7,8] | [1,7] | ||||
1016 | 473 | • | • | IPH1234XPL | [11,2] | [1,7] | ||||
1016 | 473 | • | • | IPA1244XPL | 23,0 | 2,9 | ||||
25
(232) |
1384 | 736 | • | • | IPE2505EPL | 17,0 | 1,6 | |||
1384 | 736 | • | • | IPE2510IPL | 30,9 | 2,8 | ||||
1384 | 736 | • | • | IPA2520XPL | 10,0 | 1,3 | ||||
1384 | 736 | • | • | IPH2531XPL | [4,9] | [0,7] | ||||
30
(295) |
1384 | 736 | • | • | IPA3071XPL | 55,1 | 5,2 | |||
1384 | 736 | • | • | IPE3060IPL | 24,3 | 2,2 | ||||
1384 | 736 | • | • | IPH3080XPL | [3,7] | [0,6] | ||||
50
(496) |
1233 | 730 | • | • | IPE5010IPL | 20,8 | 1,9 | |||
1233 | 730 | • | • | IPA5021XPL | 32,6 | 3,1 | ||||
1233 | 730 | • | • | IPH5030XPL | [17,7] | [0,7] | ||||
1233 | 730 | • | • | IPH5031XPL | [2,3] | [0,3] | ||||
1233 | 730 | • | • | IPE5005EPL | 7,7 | 0,7 | ||||
1233 | 730 | • | • | IPA5073XPL | 32,6 | 3,1 | ||||
1233 | 730 | • | • | IPE5060IPL | 20,8 | 1,9 | ||||
1233 | 730 | • | • | IPH5080XPL | [17,7] | [0,7] | ||||
100
(933) |
1079 | 889 | • | • | IPA10023XPL | 17,4 | 1,6 | |||
989 | 990 | • | • | VLP1006ZESIPL | 11,1 | 1,0 | ||||
989 | 990 | • | • | VLP10013ZESIPL | 11,1 | 1,0 | ||||
1079 | 889 | • | • | IPE10010IPL | 11,1 | 1,0 | ||||
1079 | 889 | • | • | IPH10030XPL | [8,8] | [0,3] | ||||
1079 | 889 | • | • | IPE10060IPL | 11,1 | 1,0 | ||||
1079 | 889 | • | • | IPH10080XPL | [8,8] | [0,3] | ||||
150 (1386) | 1231 | 1219 | • | • | IPE15065WPL | 9,5 | 1,4 | |||
200 (1995) | 1340 | 1220 | • | • | VLP20013ZESIPL | 6,6 | 1,0 | |||
1231 | 1219 | • | • | IPE20065WPL | 6,6 | 1,0 |
Tham khảo video hướng dẫn cách sử dụng Máy ép thủy lực chữ H IP-series từ hãng Enerpac: https://www.youtube.com/watch?v=pNWUbi2_4LY
Ngoài các sản phẩm Máy ép thủy lực chữ H, Enerpac còn có rất nhiều kiểu Máy ép / Khung ép thủy lực khác với các lựa chọn lực ép từ 5 tấn đến 200 tấn. Vì vậy, nếu bạn cần một máy ép để đục lỗ, rèn, đột, uốn hoặc tạo khuôn, Enerpac sẽ có máy ép phù hợp cho công việc của bạn. Các loại phổ biến bao gồm Khung ép thủy lực 50 tấn tự lắp ráp XLP, Khung ép thủy lực chữ C hai trụ (Arbor) lực ép 10 tấn hoặc 30 tấn, Khung ép thủy lực chữ C lực ép từ 5 tần đến 20 tấn. Tùy thuộc vào kích thước và trọng tải của khung ép, chúng có thể được gắn trên sàn hoặc trên bàn thao tác có độ cứng vững phù hợp.
Kích dẹt | Kích siêu dẹt | Kích chai | Kích 1 chiều | Kích 2 chiều | Kích đai ốc hãm | Kích nhôm | Kích đa năng
Bơm tay | Bơm khí | Bơm điện | Bơm pin sạc | Bơm chia lưu | 700 bar | 350 bar | Van điều dòng
Vam cơ | Vam tay | Vam thủy lực | Vam ca trong | Vam đĩa | Cảo 2 chấu | Cảo 3 chấu | Cảo cơ | Cảo thủy lực | Cảo đĩa
Khung ép thủy lực | Máy ép thủy lực | Nêm thủy lực
Bộ tháo siết thủy lực | Bộ căng đai ốc | Bộ cắt đai ốc | Cờ lê thủy lực
Máy khỏa mặt bích | Bộ tách mặt bích | Bộ kéo bích | Căn chỉnh mặt bích
Máy phay quỹ đạo | Máy phay tịnh tiến | Máy cắt ống | Máy khoan di động | Máy cưa di động
Hệ nâng hạ đồng bộ | Cổng trục thủy lực | Hệ kích kéo | Hệ kích nâng bước | Bàn xoay tải